Câu hỏi:
22/07/2024 1,374
Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)
1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish,
b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.
2. a. Companies will want to employ them.
b. Companies will want to offer them _______.
3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.
b. The most difficult part of the trips is the _______.
4. a. These trips are a great way to develop personal skills.
b. These trips are great for the _______ of personal skills.
5. a. Most teenagers dream of becoming famous.
b. The _______ of most teenagers is to become famous.
Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)
1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish,
b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.
2. a. Companies will want to employ them.
b. Companies will want to offer them _______.
3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.
b. The most difficult part of the trips is the _______.
4. a. These trips are a great way to develop personal skills.
b. These trips are great for the _______ of personal skills.
5. a. Most teenagers dream of becoming famous.
b. The _______ of most teenagers is to become famous.
Trả lời:
Đáp án:
1. accoplishment (thành tựu)
2. employment (việc làm)
3. preparation (sự chuẩn bị)
4. development (sụ phát triển)
5. dream (mơ ước)
Hướng dẫn dịch:
1. a. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về những gì họ đạt được
b. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tựu của họ.
2. a. Các công ty sẽ muốn tuyển dụng họ.
b. Các công ty sẽ muốn cung cấp cho họ việc làm.
3. a. Chuẩn bị cho chuyến đi là phần khó khăn nhất.
b. Phần khó khăn nhất của chuyến đi là khâu chuẩn bị
4. a. Những chuyến đi này là cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân.
b. Những chuyến đi này rất tốt cho việc phát triển các kỹ năng cá nhân.
5. a. Hầu hết thanh thiếu niên đều mơ ước trở nên nổi tiếng.
b. Mơ của hầu hết thanh thiếu niên là trở nên nổi tiếng.
Đáp án:
1. accoplishment (thành tựu)
2. employment (việc làm)
3. preparation (sự chuẩn bị)
4. development (sụ phát triển)
5. dream (mơ ước)
Hướng dẫn dịch:
1. a. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về những gì họ đạt được
b. Thanh thiếu niên những người đã có các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tựu của họ.
2. a. Các công ty sẽ muốn tuyển dụng họ.
b. Các công ty sẽ muốn cung cấp cho họ việc làm.
3. a. Chuẩn bị cho chuyến đi là phần khó khăn nhất.
b. Phần khó khăn nhất của chuyến đi là khâu chuẩn bị
4. a. Những chuyến đi này là cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân.
b. Những chuyến đi này rất tốt cho việc phát triển các kỹ năng cá nhân.
5. a. Hầu hết thanh thiếu niên đều mơ ước trở nên nổi tiếng.
b. Mơ của hầu hết thanh thiếu niên là trở nên nổi tiếng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dictionary work. Work in pairs. Using a dictionary, find the nouns related to the verbs below. Check their meanings. (Từ điển. Làm việc theo cặp. Sử dụng từ điển, tìm các danh từ của các động từ bên dưới. Kiểm tra nghĩa của chúng)
Dictionary work. Work in pairs. Using a dictionary, find the nouns related to the verbs below. Check their meanings. (Từ điển. Làm việc theo cặp. Sử dụng từ điển, tìm các danh từ của các động từ bên dưới. Kiểm tra nghĩa của chúng)
Câu 2:
Complete the table with words from the text in exercise 1. (Hoàn thành bảng với các từ trong đoạn văn ở bài tập 1)
Complete the table with words from the text in exercise 1. (Hoàn thành bảng với các từ trong đoạn văn ở bài tập 1)
Câu 3:
Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy những hậu tố của danh từ khác nhau nào trong đoạn văn ở bài tập 1? Những danh từ nào không có hậu tố?)
Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy những hậu tố của danh từ khác nhau nào trong đoạn văn ở bài tập 1? Những danh từ nào không có hậu tố?)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Check your answers to exercise 6. Then discuss whether you agree or disagree with the sentences. (Nói. Làm việc theo cặp. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 6. Sau đó thảo luận xem bạn đồng ý hay không đồng ý với những câu đó)
Speaking. Work in pairs. Check your answers to exercise 6. Then discuss whether you agree or disagree with the sentences. (Nói. Làm việc theo cặp. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 6. Sau đó thảo luận xem bạn đồng ý hay không đồng ý với những câu đó)
Câu 5:
Read the text. Find the name of the person in the photo. Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Tìm tên của người trong bức anh. Bạn có đồng ý với lý thuyết ở cuối không? Tại sao? / Tại sao không?)
Read the text. Find the name of the person in the photo. Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Tìm tên của người trong bức anh. Bạn có đồng ý với lý thuyết ở cuối không? Tại sao? / Tại sao không?)
Câu 6:
Pronunciation. Listen to the words and underline the stress. Then work in pairs. Take it in turns to say a word and say the form. (Cách phát âm. Nghe các từ và gạch dưới trọng âm. Sau đó làm việc theo cặp. Lần lượt nói một từ và nói theo mẫu)
Pronunciation. Listen to the words and underline the stress. Then work in pairs. Take it in turns to say a word and say the form. (Cách phát âm. Nghe các từ và gạch dưới trọng âm. Sau đó làm việc theo cặp. Lần lượt nói một từ và nói theo mẫu)