Câu hỏi:

11/07/2024 975

Circle the correct meanings of the highlighted words and phrases in the text. (Khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được tô sáng trong văn bản.)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. a

2. b

3. a

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. bền vững = gây ra ít hoặc không gây thiệt hại cho môi trường

2. hữu cơ = không sử dụng hóa chất

3. cut down on = giảm bớt

4. tài nguyên thiên nhiên = vật liệu hỗ trợ cuộc sống

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in pairs. Discuss the following question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi sau.)

In your opinion, which of the suggestions in the text is the easiest way to live green?

Xem đáp án » 23/07/2024 750

Câu 2:

Work in groups. Look at the pictures and answer the questions (Làm việc nhóm. Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi)

Which pictures show a green lifestyle? Why?

Work in groups. Look at the pictures and answer the questions (Làm việc nhóm. (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 662

Câu 3:

Read the text again and decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc lại văn bản và quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))

Xem đáp án » 15/07/2024 265

Câu 4:

Read the following text and choose the best title for it (Đọc văn bản sau và chọn tiêu đề tốt nhất cho nó)

Xem đáp án » 15/07/2024 235