Câu hỏi:
10/07/2024 407
Choose the correct word to complete each sentence (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu)
Choose the correct word to complete each sentence (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu)
Trả lời:
1. habitats
2. impact
3. endangered
4. warming
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều môi trường sống của động vật hoang dã sẽ bị phá hủy nếu con người tiếp tục chặt phá rừng.
2. Các nhà nghiên cứu đang tìm cách để giảm tác động môi trường của ô nhiễm không khí đối với cộng đồng địa phương.
3. Giết gấu trúc, hổ hoặc bất kỳ động vật có nguy cơ tuyệt chủng nào khác là bất hợp pháp.
4. Trái đất nóng lên chủ yếu do ô nhiễm và phá rừng.
1. habitats |
2. impact |
3. endangered |
4. warming |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều môi trường sống của động vật hoang dã sẽ bị phá hủy nếu con người tiếp tục chặt phá rừng.
2. Các nhà nghiên cứu đang tìm cách để giảm tác động môi trường của ô nhiễm không khí đối với cộng đồng địa phương.
3. Giết gấu trúc, hổ hoặc bất kỳ động vật có nguy cơ tuyệt chủng nào khác là bất hợp pháp.
4. Trái đất nóng lên chủ yếu do ô nhiễm và phá rừng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Change the following sentences into reported speech. (Thay đổi các câu sau thành lời nói gián tiếp.)
Change the following sentences into reported speech. (Thay đổi các câu sau thành lời nói gián tiếp.)
Câu 2:
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Câu 3:
Work in groups. Find information about a local or an international environmental organisation and complete the table. Present it to the class. (Làm việc nhóm. Tìm thông tin về một tổ chức môi trường địa phương hoặc quốc tế và hoàn thành bảng. Trình bày trước lớp.)
Work in groups. Find information about a local or an international environmental organisation and complete the table. Present it to the class. (Làm việc nhóm. Tìm thông tin về một tổ chức môi trường địa phương hoặc quốc tế và hoàn thành bảng. Trình bày trước lớp.)