Câu hỏi:
17/07/2024 111
Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)
Trả lời:
1. careful
2. interested
3. exciting
4. hopeless
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần phải cẩn thận khi ghi lại các khoản đóng góp.
2. Tôi quan tâm đến các hoạt động phát triển cộng đồng.
3. Có những cơ hội tình nguyện thú vị trong cộng đồng của chúng tôi.
4. Năm ngoái, tôi đã vô vọng với môn toán. Tôi thậm chí không thể làm thêm đơn giản trong đầu của tôi.
1. careful |
2. interested |
3. exciting |
4. hopeless |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần phải cẩn thận khi ghi lại các khoản đóng góp.
2. Tôi quan tâm đến các hoạt động phát triển cộng đồng.
3. Có những cơ hội tình nguyện thú vị trong cộng đồng của chúng tôi.
4. Năm ngoái, tôi đã vô vọng với môn toán. Tôi thậm chí không thể làm thêm đơn giản trong đầu của tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)
Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)
Câu 2:
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Câu 3:
Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)
Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)
Câu 4:
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)
Câu 5:
Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)
Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)
Câu 6:
Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)
Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)