Câu hỏi:
13/07/2024 111
Chọn câu trả lời đúng.
a) Con voi nào dưới đây nặng nhất?
Chọn câu trả lời đúng.
a) Con voi nào dưới đây nặng nhất?
Trả lời:
a) Đáp án đúng là: C
So sánh cân nặng của các con voi: 2 9995 kg < 3 527 kg < 4 850 kg < 4 920 kg
Vậy con voi C (4 920 kg) nặng nhất.
a) Đáp án đúng là: C
So sánh cân nặng của các con voi: 2 9995 kg < 3 527 kg < 4 850 kg < 4 920 kg
Vậy con voi C (4 920 kg) nặng nhất.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ.
a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ.
a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 2:
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Câu 3:
Số?
Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê).
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
Số?
Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê).
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
Câu 4:
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ..?.. = 45 086
700 000 + 90 000 + ..?.. + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ..?.. + 4 = 5 602 904
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ..?.. = 45 086
700 000 + 90 000 + ..?.. + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ..?.. + 4 = 5 602 904
Câu 5:
Tìm số thích hợp với dấu “?” để được:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp.
999
?
1 001
?
Tìm số thích hợp với dấu “?” để được:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp.
999 |
? |
1 001 |
? |
Câu 6:
a) Số tự nhiên bé nhất là 0. …?....
b) Số liền sau của số 1 000 000 là số 1 000 001 …?....
c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999 …?....
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. …?....
a) Số tự nhiên bé nhất là 0. …?....
b) Số liền sau của số 1 000 000 là số 1 000 001 …?....
c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999 …?....
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. …?....
Câu 7:
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 6 945 = 6 000 + 900 + 40 + 5
9 834; 35 612; 653 940; 7 308 054
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 6 945 = 6 000 + 900 + 40 + 5
9 834; 35 612; 653 940; 7 308 054
Câu 9:
Số?
Số
5 609
46 094
903 460
6 791 400
Giá trị của chữ số 6
600
?
?
?
Giá trị của chữ số 9
9
?
?
?
Số?
Số |
5 609 |
46 094 |
903 460 |
6 791 400 |
Giá trị của chữ số 6 |
600 |
? |
? |
? |
Giá trị của chữ số 9 |
9 |
? |
? |
? |
Câu 10:
Số?
Từ bốn thẻ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là ..?..
Số?
Từ bốn thẻ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là ..?..
Câu 14:
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm
Viết số
Đọc số
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị
35 107
Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị
?
?
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục
?
?
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm
?
?
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị |
35 107 |
Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy |
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị |
? |
? |
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục |
? |
? |
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm |
? |
? |