Câu hỏi:
22/07/2024 126
Cho mạch điện như Hình 19.1. Suất điện động E của nguồn chưa biết. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Tìm giá trị của E để nguồn 10 V được nạp điện.
Cho mạch điện như Hình 19.1. Suất điện động E của nguồn chưa biết. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Tìm giá trị của E để nguồn 10 V được nạp điện.
Trả lời:
Nguồn 10 V được nạp khi E có giá trị đủ lớn để triệt tiêu dòng điện do nguồn 10 V tạo ra. Nghĩa là dòng điện chạy qua nguồn 10 V bằng 0 . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở bằng 10 V. Suy ra dòng điện chạy do nguồn E phát bằng 4 A. Từ đó, định luật Ohm cho toàn mạch kín:
Nguồn 10 V được nạp khi E có giá trị đủ lớn để triệt tiêu dòng điện do nguồn 10 V tạo ra. Nghĩa là dòng điện chạy qua nguồn 10 V bằng 0 . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở bằng 10 V. Suy ra dòng điện chạy do nguồn E phát bằng 4 A. Từ đó, định luật Ohm cho toàn mạch kín:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mắc hai đầu biến trở vào hai cực của một bình acquy. Điều chỉnh biến trở và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở thì thấy kết quả là P có cùng giá trị tương ứng với hai giá trị của biến trở là và . Điện trở trong của acquy bằng
A. .
B. .
C. .
D.
Mắc hai đầu biến trở vào hai cực của một bình acquy. Điều chỉnh biến trở và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở thì thấy kết quả là P có cùng giá trị tương ứng với hai giá trị của biến trở là và . Điện trở trong của acquy bằng
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 2:
Mắc hai đầu một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện không đổi. Điều chỉnh giá trị biến trở R. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu suât nguồn điện vào R như Hình 19.2.
a) Xác định điện trở trong của nguồn điện.
b) Tìm giá trị R của biến trở để hiệu suất nguồn điện bằng 70%.
Mắc hai đầu một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện không đổi. Điều chỉnh giá trị biến trở R. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu suât nguồn điện vào R như Hình 19.2.
a) Xác định điện trở trong của nguồn điện.
b) Tìm giá trị R của biến trở để hiệu suất nguồn điện bằng 70%.
Câu 3:
Một biến trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện không đổi có điện trở trong Khi thay đổi giá trị biến trở, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất toả nhiệt trên biến trở vào cường độ dòng điện chạy trong mạch như Hình 19.3. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Giá trị biến trở tương ứng với điểm M trên đồ thị bằng bao nhiêu?
Một biến trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện không đổi có điện trở trong Khi thay đổi giá trị biến trở, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất toả nhiệt trên biến trở vào cường độ dòng điện chạy trong mạch như Hình 19.3. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Giá trị biến trở tương ứng với điểm M trên đồ thị bằng bao nhiêu?
Câu 4:
Đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu đoạn mạch. Năng lượng điện mà đoạn mạch đã tiêu thụ khi có điện lượng 150 C chuyển qua mạch bằng
A. 1800 J.
B. 12,5 J.
C. 170 J.
D. 138 J.
Đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu đoạn mạch. Năng lượng điện mà đoạn mạch đã tiêu thụ khi có điện lượng 150 C chuyển qua mạch bằng
A. 1800 J.
B. 12,5 J.
C. 170 J.
D. 138 J.
Câu 5:
Mắc hai đầu một điện trở R vào hai cực của một acquy. Sau một khoảng thời gian, tổng năng lượng mà acquy cung cấp là 10 J, trong đó nhiệt lượng toả ra trên điện trở là 8,5 J. Chọn đáp án đúng.
A. Điện trở trong của acquy bằng 0 .
B. Điện trở trong của acquy lớn hơn R.
C. Điện trở trong của acquy nhỏ hơn R.
D. Hiệu suất của acquy bằng .
Mắc hai đầu một điện trở R vào hai cực của một acquy. Sau một khoảng thời gian, tổng năng lượng mà acquy cung cấp là 10 J, trong đó nhiệt lượng toả ra trên điện trở là 8,5 J. Chọn đáp án đúng.
A. Điện trở trong của acquy bằng 0 .
B. Điện trở trong của acquy lớn hơn R.
C. Điện trở trong của acquy nhỏ hơn R.
D. Hiệu suất của acquy bằng .
Câu 6:
Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một biến trở R. Điều chỉnh giá trị R và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở. Chọn phát biểu đúng.
A. P tỉ lệ với R.
B. P tỉ lệ với R2.
C. P tỉ lệ nghịch với R.
D. P tỉ lệ nghịch với R2.
Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một biến trở R. Điều chỉnh giá trị R và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở. Chọn phát biểu đúng.
A. P tỉ lệ với R.
B. P tỉ lệ với R2.
C. P tỉ lệ nghịch với R.
D. P tỉ lệ nghịch với R2.
Câu 7:
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở. Khi có điện lượng q chuyển qua điện trở thì năng lượng điện tiêu thụ A của điện trở được xác định bằng công thức . Chọn phát biểu đúng.
A. Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở không phụ thuộc vào giá trị điện trở.
B. Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở phụ thuộc vào giá trị điện trở.
C. Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện lượng q chuyển qua điện trở.
D. Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ thuận với điện lượng q chuyển qua điện trở.
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở. Khi có điện lượng q chuyển qua điện trở thì năng lượng điện tiêu thụ A của điện trở được xác định bằng công thức . Chọn phát biểu đúng.
A. Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở không phụ thuộc vào giá trị điện trở.
B. Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở phụ thuộc vào giá trị điện trở.
C. Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện lượng q chuyển qua điện trở.
D. Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ thuận với điện lượng q chuyển qua điện trở.
Câu 8:
Mắc hai đầu một điện trở R vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Gọi P là công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và là công suất phát ra của nguồn. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng tỉ số: . Chứng minh rằng trong trường hợp mạch điện trên, có thể biểu diễn: .
Mắc hai đầu một điện trở R vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Gọi P là công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và là công suất phát ra của nguồn. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng tỉ số: . Chứng minh rằng trong trường hợp mạch điện trên, có thể biểu diễn: .
Câu 9:
Mắc hai đầu một biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động . Điều chỉnh biến trở và đo độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U. Chọn phát biểu đúng.
A. Tỉ số càng lớn nếu giá trị biến trở càng lớn.
B. Tỉ số càng lớn nếu giá trị biến trở càng nhỏ.
C. Hiệu không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.
D. Tổng không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.
Mắc hai đầu một biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động . Điều chỉnh biến trở và đo độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U. Chọn phát biểu đúng.
A. Tỉ số càng lớn nếu giá trị biến trở càng lớn.
B. Tỉ số càng lớn nếu giá trị biến trở càng nhỏ.
C. Hiệu không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.
D. Tổng không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.
Câu 10:
Mắc hai đầu biến trở vào hai cực của một bình acquy. Điều chỉnh để giá trị của biến trở thay đổi từ 0 đến rất lớn. Chọn phát biểu đúng.
A. Công suất toả nhiệt trên biến trở luôn tăng.
B. Công suất toả nhiệt trên biến trở luôn giảm.
C. Công suất toả nhiệt trên biến trở giảm rồi tăng.
D. Công suất toả nhiệt trên biến trở tăng rồi giảm.
Mắc hai đầu biến trở vào hai cực của một bình acquy. Điều chỉnh để giá trị của biến trở thay đổi từ 0 đến rất lớn. Chọn phát biểu đúng.
A. Công suất toả nhiệt trên biến trở luôn tăng.
B. Công suất toả nhiệt trên biến trở luôn giảm.
C. Công suất toả nhiệt trên biến trở giảm rồi tăng.
D. Công suất toả nhiệt trên biến trở tăng rồi giảm.