Câu hỏi:
04/07/2024 89
Change the underlined words and make a new conversation
(Thay đổi các từ gạch chân và tạo ra một đoạn hội thoại mới)
Change the underlined words and make a new conversation
(Thay đổi các từ gạch chân và tạo ra một đoạn hội thoại mới)
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
Bill: What do you think of this hat?
Susan: The black one? They look nice
Bill: Do they fit your head? Try it on
Susan: I think they feel too small.
Bill: Yes, I agree. It doesn’t look big enough! What about the blue one?
Susan: It look very beautiful. And it feels better.
Bill: Try it on
Susan: Wow! It feels really fit
Hướng dẫn dịch
Bill: Bạn nghĩ gì về chiếc mũ này?
Susan: Cái màu đen? Họ trông tuyệt thật
Bill: Chúng có vừa với đầu của bạn không? Hãy thử đi
Susan: Tôi nghĩ họ cảm thấy mình quá nhỏ bé.
Bill: Vâng, tôi đồng ý. Nó trông không đủ lớn! Còn cái màu xanh thì sao?
Susan: Nó trông rất đẹp. Nhưng nó cũng tốt hơn.
Bill: Hãy thử nó trên
Susan: Chà! Nó thực sự vừa
Goal check
Hướng dẫn làm bài
Bill: What do you think of this hat?
Susan: The black one? They look nice
Bill: Do they fit your head? Try it on
Susan: I think they feel too small.
Bill: Yes, I agree. It doesn’t look big enough! What about the blue one?
Susan: It look very beautiful. And it feels better.
Bill: Try it on
Susan: Wow! It feels really fit
Hướng dẫn dịch
Bill: Bạn nghĩ gì về chiếc mũ này?
Susan: Cái màu đen? Họ trông tuyệt thật
Bill: Chúng có vừa với đầu của bạn không? Hãy thử đi
Susan: Tôi nghĩ họ cảm thấy mình quá nhỏ bé.
Bill: Vâng, tôi đồng ý. Nó trông không đủ lớn! Còn cái màu xanh thì sao?
Susan: Nó trông rất đẹp. Nhưng nó cũng tốt hơn.
Bill: Hãy thử nó trên
Susan: Chà! Nó thực sự vừa
Goal check
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the photos from different countries. Match the comments to the photos
(Nhìn vào các bức tranh về các đất nước khác nhau. Nối các lời nhận xét vào dưới các bức ảnh)
a. “ That smells terribe!”
b. “He looks very old.”
c. “They sound fantastic!.”
d. “ It tastes delicious!”
e. “This feels soft.”
Câu 2:
Use the correct form of sensory verbs in B to complete the sentences.(Sử dụng các động từ chỉ cảm giác trong bài B để hoàn thành các câu sau)
1. When I see people rock climbing, I think it ____very dangerous!
2. Turn that music off! It _____terrible!
3. I like your flower. It____ nice
4. These French fries ______too salty
5. I prefer these shoes. They ______more comfortable
Câu 3:
Complete the table with these words. (Hoàn thành các câu với các từ sau)
Ears feel look nose smell taste touch |
The five senses |
Part of the body |
Sensory verbs |
sight |
eyes |
5_________
|
hearing |
3._______ |
Sound
|
1. _______ |
Mouth and tongue
|
Taste |
smell |
4._______
|
6.________ |
2._______ |
Hands and fingers |
7.___________
|
Câu 4:
Underline the five sensory verbs in A. Then answer these questions. (Gạch chân 5 động từ chỉ cảm giác ở bài A. Sau đó trả lời các câu hỏi sau)
1. What verb form do you normally use with sensory verbs?
2. What type of word usually follows a sensory verb?
Underline the five sensory verbs in A. Then answer these questions. (Gạch chân 5 động từ chỉ cảm giác ở bài A. Sau đó trả lời các câu hỏi sau)
1. What verb form do you normally use with sensory verbs?
2. What type of word usually follows a sensory verb?
Câu 5:
Listen to the conversation. Which headphones does Susan prefer? Why?
(Nghe đoạn hội thoại. Cái tai nghe nào Susan thích hơn? Tại sao)
Bill: What do you think of these headphones?
Susan: The black ones? They look OK
Bill: Do they fit your head? Try them on
Susan: I think they feel too big.
Bill: Yes, I agree. They look huge! What about those blue ones?
Susan: They look very expensive. But they feel more comfortable.
Bill: How do they sound? Listen to some music with them.
Susan: Wow! They sound amazing!
Listen to the conversation. Which headphones does Susan prefer? Why?
(Nghe đoạn hội thoại. Cái tai nghe nào Susan thích hơn? Tại sao)
Bill: What do you think of these headphones?
Susan: The black ones? They look OK
Bill: Do they fit your head? Try them on
Susan: I think they feel too big.
Bill: Yes, I agree. They look huge! What about those blue ones?
Susan: They look very expensive. But they feel more comfortable.
Bill: How do they sound? Listen to some music with them.
Susan: Wow! They sound amazing!
Câu 6:
In groups, say which sensory verb(s) can be used with each adjective. There may be more than one answer. Then say a new sentence with each adjective and a sensory verb
(Theo nhóm, hãy cho biết (các) động từ cảm giác nào có thể được sử dụng với mỗi tính từ. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời. Sau đó, nói một câu mới với mỗi tính từ và một giác quan)
Beautiful expensive loud polluted sweet Cold hard noisy smooth tired |
Câu 7:
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again
(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again
(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Câu 8:
In pairs, take turns talking about the characteristics of four of the following. Then give your opinion about your partner's choices.
(Theo cặp, hãy lần lượt nói về đặc điểm của bốn điều sau đây. Sau đó đưa ra ý kiến của bạn về sự lựa chọn của bạn cùng nhóm)
• Your favorite piece of technology
• Your favorite dish
• Your favorite type of music
• Your favorite animal/pet/flower.
Your favorite place for a vacation
• Your favorite celebrity
In pairs, take turns talking about the characteristics of four of the following. Then give your opinion about your partner's choices.
(Theo cặp, hãy lần lượt nói về đặc điểm của bốn điều sau đây. Sau đó đưa ra ý kiến của bạn về sự lựa chọn của bạn cùng nhóm)
• Your favorite piece of technology
• Your favorite dish
• Your favorite type of music
• Your favorite animal/pet/flower.
Your favorite place for a vacation
• Your favorite celebrity