Câu hỏi:
22/07/2024 86
Change the sentences into Yes/ No questions. (Thay đổi các câu thành câu hỏi Có / Không.)
Change the sentences into Yes/ No questions. (Thay đổi các câu thành câu hỏi Có / Không.)
Trả lời:
1. Can your mother make a costume for you?
2. Will she bake a birthday cake for him?
3. Are the dragon dances interesting?
4. Does The Rio Carnival take place every year in Brazil?
5. Did they see a fireworks display on New Year’s Eve?
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Mẹ tôi có thể may một bộ trang phục cho tôi.
2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.
3. Những điệu múa rồng thật thú vị.
4. Lễ hội Rio Carnival diễn ra hàng năm ở Brazil.
5. Họ đã xem một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.
B. Câu hỏi
1. Mẹ bạn có thể may trang phục cho bạn không?
2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy chứ?
3. Những điệu múa rồng có thú vị không?
4. Lễ hội hóa trang Rio có diễn ra hàng năm ở Brazil không?
5. Họ có nhìn thấy một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa không?
1. Can your mother make a costume for you?
2. Will she bake a birthday cake for him?
3. Are the dragon dances interesting?
4. Does The Rio Carnival take place every year in Brazil?
5. Did they see a fireworks display on New Year’s Eve?
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Mẹ tôi có thể may một bộ trang phục cho tôi.
2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.
3. Những điệu múa rồng thật thú vị.
4. Lễ hội Rio Carnival diễn ra hàng năm ở Brazil.
5. Họ đã xem một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.
B. Câu hỏi
1. Mẹ bạn có thể may trang phục cho bạn không?
2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy chứ?
3. Những điệu múa rồng có thú vị không?
4. Lễ hội hóa trang Rio có diễn ra hàng năm ở Brazil không?
5. Họ có nhìn thấy một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the questions in column A with their answers in column B (Ghép các câu hỏi ở cột A với câu trả lời của chúng ở cột B)
Match the questions in column A with their answers in column B (Ghép các câu hỏi ở cột A với câu trả lời của chúng ở cột B)
Câu 2:
Fill in each blank with a correct
auxiliary verb or modal verb. (Điền vào mỗi chỗ trống với một động từ bổ trợ hoặc động từ bổ sung đúng.)
Fill in each blank with a correct
auxiliary verb or modal verb. (Điền vào mỗi chỗ trống với một động từ bổ trợ hoặc động từ bổ sung đúng.)
Câu 3:
Mark is talking to Trang about the Mid-Autumn Festival. Fill in the blanks with Trang's answers below. (Mark đang nói chuyện với Trang về Tết Trung thu. Điền vào chỗ trống với câu trả lời của Trang dưới đây.)
Mark is talking to Trang about the Mid-Autumn Festival. Fill in the blanks with Trang's answers below. (Mark đang nói chuyện với Trang về Tết Trung thu. Điền vào chỗ trống với câu trả lời của Trang dưới đây.)
Câu 4:
GAME. Festival mystery (TRÒ CHƠI. Lễ hội bí ẩn)
Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other students ask Yes/ No questions to find out what the festival is. (Làm việc nhóm. Một học sinh nghĩ về một lễ hội mà anh / cô ấy thích. Các học sinh khác đặt câu hỏi Có / Không để tìm hiểu lễ hội là gì.)
GAME. Festival mystery (TRÒ CHƠI. Lễ hội bí ẩn)
Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other students ask Yes/ No questions to find out what the festival is. (Làm việc nhóm. Một học sinh nghĩ về một lễ hội mà anh / cô ấy thích. Các học sinh khác đặt câu hỏi Có / Không để tìm hiểu lễ hội là gì.)