Câu hỏi:

23/07/2024 1,831

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.

a) Al + HCl \( \to \) AlCl3 + H2.

b) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \[\mathop {Al}\limits^0 \, + \mathop H\limits^{ + 1} Cl \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} C{l_3} + {\mathop H\limits^0 _2}\]

Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HCl

Ta có các quá trình:

\[\begin{array}{l}2 \times \\3 \times \end{array}\] \[\left| \begin{array}{l}\mathop {Al}\limits^0 \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3e\\2\mathop H\limits^{ + 1} + 2e \to {\mathop H\limits^0 _2}\end{array} \right.\]

Phương trình hoá học:

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

b)

Chất khử: FeS2; chất oxi hóa: O2

 

Phương trình hóa học:

\(4Fe{S_2} + 11{O_2} \to 2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là

Xem đáp án » 23/07/2024 17,780

Câu 2:

Cho phản ứng đốt cháy ethane:

C2H6 (g) + \(\frac{7}{2}\)O2 (g)  2CO2 (g) + 3H2O (l)    

Biết:

Chất

C2H6 (g)

O2 (g)

CO2 (g)

H2O (l)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

-84,7

0

-393,5

-285,8

a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane.

b) Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt, giải thích.

Xem đáp án » 22/07/2024 14,001

Câu 3:

Cho phản ứng sau:

\[S{O_2}(g) + \frac{1}{2}{O_2}(g) \to S{O_3}(l)\,\,\,\,\,\,\,\,{\Delta _r}H_{298}^0 = - 144,2\,kJ\]

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 là -296,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của SO3

Xem đáp án » 21/07/2024 8,664

Câu 4:

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Xem đáp án » 22/07/2024 5,417

Câu 5:

Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng và cho biết vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện.

Xem đáp án » 21/07/2024 3,649

Câu 6:

Phản ứng thu nhiệt thì

Xem đáp án » 21/07/2024 2,564

Câu 7:

Cho các phản ứng sau:

(1) C(s) + CO2(g) → 2CO(g)                          \({\Delta _r}H_{500}^o\) = 173,6 kJ

(2) C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g)              \({\Delta _r}H_{500}^o\) = 133,8 kJ

(3) CO(g) + H2O(g) → CO2(g) + H2(g)

Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là

Xem đáp án » 21/07/2024 2,429

Câu 8:

Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).           

Ở điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng là (Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol) của CaCO3, CaO và CO2 lần lượt là -1 207, -635 và -393,5)

Xem đáp án » 17/07/2024 2,337

Câu 9:

Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:

\[CO\left( g \right) + \frac{1}{2}{O_2}\left( g \right) \to C{O_2}\left( g \right)\]                        \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 283,00kJ\] (1)

\[{H_2}\left( g \right) + {F_2}\left( g \right) \to 2HF\left( g \right)\]                             \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 546,00kJ\] (2)

Nhận xét đúng là

Xem đáp án » 18/07/2024 2,246

Câu 10:

Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong đó, NH3 đóng vai trò là

Xem đáp án » 21/07/2024 2,191

Câu 11:

Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g).

Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Biến thiên enthalpy của phản ứng là

Xem đáp án » 17/07/2024 2,067

Câu 12:

Trong các phản ứng sau:

(1) Phản ứng đốt cháy cồn.

(2) Phản ứng tôi vôi.

(3) Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

Phản ứng toả nhiệt là

Xem đáp án » 19/07/2024 1,779

Câu 13:

Cho 17,4 gram MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư theo sơ đồ phản ứng sau: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2↑ + H2O. Số mol HCl bị oxi hoá là

Xem đáp án » 23/07/2024 1,565

Câu 14:

Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 11/07/2024 1,180

Câu 15:

Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

Xem đáp án » 21/07/2024 1,020

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »