Trả lời:
a) Mã số của các bạn sẽ được viết theo thứ tự: Khối lớp (ví dụ 1, 2, 3, 4 hoặc 5), lớp (A, B, C, D, ...), số thứ tự.
Bạn số 37, khối Bốn, lớp D có mã số là: 4D37
Bạn số 06, khối Năm, lớp A có mã số là: 5A06
a) Mã số của các bạn sẽ được viết theo thứ tự: Khối lớp (ví dụ 1, 2, 3, 4 hoặc 5), lớp (A, B, C, D, ...), số thứ tự.
Bạn số 37, khối Bốn, lớp D có mã số là: 4D37
Bạn số 06, khối Năm, lớp A có mã số là: 5A06
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
b) Trả lời các câu hỏi:
- Vận động viên có mã số 3E40 cho em biết thông tin gì?
- Theo cách trên, vận động viên số 09 đang học khối Bốn lớp H được đánh mã số như thế nào?
b) Trả lời các câu hỏi:
- Vận động viên có mã số 3E40 cho em biết thông tin gì?
- Theo cách trên, vận động viên số 09 đang học khối Bốn lớp H được đánh mã số như thế nào?
Câu 2:
a) Lấy các khối lập phương nhỏ như nhau, thực hành lắp ghép thành các khối lập phương lớn hơn rồi ghi lại số khối lập phương nhỏ đã sử dụng.
Ví dụ: Dùng 8 khối lập phương nhỏ ghép thành một khối lập phương lớn (như hình bên
a) Lấy các khối lập phương nhỏ như nhau, thực hành lắp ghép thành các khối lập phương lớn hơn rồi ghi lại số khối lập phương nhỏ đã sử dụng.
Ví dụ: Dùng 8 khối lập phương nhỏ ghép thành một khối lập phương lớn (như hình bên
Câu 3:
b) Bạn Minh thiết kế trò chơi lắp ghép hình giải ô chữ với mật mã là các chữ cái tương ứng với số khối lập phương sử dụng để lắp ghép mỗi hình. Hãy thảo luận để tìm ô chữ đó
b) Bạn Minh thiết kế trò chơi lắp ghép hình giải ô chữ với mật mã là các chữ cái tương ứng với số khối lập phương sử dụng để lắp ghép mỗi hình. Hãy thảo luận để tìm ô chữ đó
Câu 4:
a) Tìm hiểu thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 trong bảng sau:
Quốc gia
Số dân (người)
Hoa kỳ
335 206 115
Nga
145 767 966
Pháp
65 618 967
Việt Nam
99 113 048
(Nguồn: https://danso.org)
b) Quan sát bảng trên và thực hiện các yêu cầu sau:
- Những quốc gia nào có số dân nhiều hơn 100 triệu?
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu?
- Đọc tên các quốc gia theo thứ tự từ quốc gia có đông dân nhất đến quốc gia có ít dân nhất.
a) Tìm hiểu thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 trong bảng sau:
Quốc gia |
Số dân (người) |
Hoa kỳ |
335 206 115 |
Nga |
145 767 966 |
Pháp |
65 618 967 |
Việt Nam |
99 113 048 |
(Nguồn: https://danso.org)
b) Quan sát bảng trên và thực hiện các yêu cầu sau:
- Những quốc gia nào có số dân nhiều hơn 100 triệu?
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu?
- Đọc tên các quốc gia theo thứ tự từ quốc gia có đông dân nhất đến quốc gia có ít dân nhất.
Câu 5:
Tìm hiểu một số thông tin thực tế có sử dụng số có nhiều chữ số và trao đổi với bạn:
Tìm hiểu một số thông tin thực tế có sử dụng số có nhiều chữ số và trao đổi với bạn: