Câu hỏi:
22/07/2024 97
a) Sưu tầm nhãn hộp, nhãn gói thức ăn và dán vào khung dưới đây.
Bộ sưu tập nhãn hộp, nhãn gói thức ăn của em
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Đọc nhãn hộp và viết vào bảng dưới đây thành phần dinh dưỡng, năng lượng ghi trong các nhãn hộp mà em sưu tầm được.
Tên nhãn hộp
Năng lượng (kcal)
Thành phần dinh dưỡng chủ yếu
Chất đạm (g)
Chất béo (g)
Chất bột đường (g)
Vi-ta-min C (mg)
Chất khoáng (Can-xi) (mg)
a) Sưu tầm nhãn hộp, nhãn gói thức ăn và dán vào khung dưới đây.
Bộ sưu tập nhãn hộp, nhãn gói thức ăn của em
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Đọc nhãn hộp và viết vào bảng dưới đây thành phần dinh dưỡng, năng lượng ghi trong các nhãn hộp mà em sưu tầm được.
Tên nhãn hộp |
Năng lượng (kcal) |
Thành phần dinh dưỡng chủ yếu |
||||
Chất đạm (g) |
Chất béo (g) |
Chất bột đường (g) |
Vi-ta-min C (mg) |
Chất khoáng (Can-xi) (mg) |
||
Trả lời:
a) Bộ sưu tập nhãn hộp, nhãn gói thức ăn của em
b)
Tên nhãn hộp
Năng lượng (kcal)
Thành phần dinh dưỡng chủ yếu
Chất đạm (g)
Chất béo (g)
Chất bột đường (g)
Vi-ta-min C (mg)
Chất khoáng (Can-xi) (mg)
TH true milk Sữa tươi tiệt trùng
73, 2 kcal
2,9 g
3,2 g
8,2 g
0
100 mg
Sữa chua uống lên men tự nhiên YoMost hương bạc hà và việt quất
63 kcal
1,0 g
0,74 g
13,0 g
0
40 mg
Bánh quy Cosy Marie
516 kcal
5,63 g
25,7 g
15 g
0
248 mg
Oishi snack bắp ngọt
154 kcal
2 g
7,4 g
6 g
0
0
a) Bộ sưu tập nhãn hộp, nhãn gói thức ăn của em
b)
Tên nhãn hộp |
Năng lượng (kcal) |
Thành phần dinh dưỡng chủ yếu |
||||
Chất đạm (g) |
Chất béo (g) |
Chất bột đường (g) |
Vi-ta-min C (mg) |
Chất khoáng (Can-xi) (mg) |
||
TH true milk Sữa tươi tiệt trùng |
73, 2 kcal |
2,9 g |
3,2 g |
8,2 g |
0 |
100 mg |
Sữa chua uống lên men tự nhiên YoMost hương bạc hà và việt quất |
63 kcal |
1,0 g |
0,74 g |
13,0 g |
0 |
40 mg |
Bánh quy Cosy Marie |
516 kcal |
5,63 g |
25,7 g |
15 g |
0 |
248 mg |
Oishi snack bắp ngọt |
154 kcal |
2 g |
7,4 g |
6 g |
0 |
0 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc bảng thông tin năng lượng có trong 100 g thức ăn (SGK, trang 91) và sắp xếp các thức ăn đó theo thứ tự từ thức ăn có năng lượng cao đến thức ăn có năng lượng thấp.
Thức ăn
Năng lượng (kcal)
Lạc rang muối
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
Đọc bảng thông tin năng lượng có trong 100 g thức ăn (SGK, trang 91) và sắp xếp các thức ăn đó theo thứ tự từ thức ăn có năng lượng cao đến thức ăn có năng lượng thấp.
Thức ăn |
Năng lượng (kcal) |
Lạc rang muối |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
Câu 2:
Em hãy điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ (...) để hoàn thành câu sau.
Các thức ăn ………… cung cấp cho cơ thể ………… và ………… khác nhau.
Em hãy điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ (...) để hoàn thành câu sau.
Các thức ăn ………… cung cấp cho cơ thể ………… và ………… khác nhau.