Câu hỏi:
21/07/2024 116
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Trả lời:
Giải bởi Vietjack
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I
9 – IX
2 – II
10 – X
3 – III
11 – XI
4 – IV
12 – XII
5 – V
13 – XIII
6 – VI
14 – XIV
7 – VII
15 – XV
8 – VIII
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I |
9 – IX |
2 – II |
10 – X |
3 – III |
11 – XI |
4 – IV |
12 – XII |
5 – V |
13 – XIII |
6 – VI |
14 – XIV |
7 – VII |
15 – XV |
8 – VIII |
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Tìm đường đi cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX
Tìm đường đi cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX
Xem đáp án »
21/07/2024
192
Câu 3:
Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã.
b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết mấy que tính?
Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã.
b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết mấy que tính?
Xem đáp án »
21/07/2024
138
Câu 4:
a) Tìm số La Mã thích hợp:
b) Sắp xếp các số XVIII, XVII, XII, XVIII theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xem đáp án »
21/07/2024
138