TOP 30 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2024 có đáp án (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

30 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 tải nhiều nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2383 lượt xem
Tải về


Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (cả 3 sách)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo) 2024 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 (Cánh diều) 2024 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Toán Học kì 2 lớp 11 năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2024 Đề số 1

I) TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ minh hoạ).

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (ảnh 1)

AAC'=AD+AC+AA'.

BAC'=AB+AD+AA'.

CAC'=AB+AC+AA'.

D. AC'=AB+AD+AC.

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = tanx với xπ2+kπ,  k

Ay'=1sin2x

By'=1sin2x

Cy'=1cos2x

Dy'=1cos2x

Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y = 2cos x.

Ay'=2sinx

By'=sinx

Cy'=sinx

Dy'=2sinx

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (c') = 0 (c là hằng số)

Bx/=1x ( x>0)

Cxn/=nxn1 n,  n>1

Dx/=1

Câu 5: Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I, (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. (α) qua I và vuông góc với AB.

B. (α) qua A và vuông góc với AB.

C. (α) qua I và không vuông góc với AB.

D. (α) qua B và vuông góc với AB.

Câu 6: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực ?

A. y = tan x

By=x12x+1

Cy=x23x+56

Dy=1x22

Câu 7:limx 2+2x5x2bằng

A-

B52

C+

D. 2

Câu 8: Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un) có công bội q (q<1). Khẳng định nào sau đây đúng?

AS=u11q

BS=u11+q

CS=1u1q

DS=u1q1

Câu 9: Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

Au+v'=u'+v'

Buv'=u'v'

Cku'=ku' (k là hằng số)

Duv'=u'v'

Câu 10: Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=5limx1gx=2. Giá trị của limx1fxgx bằng

A. 7

B. 3

C. -7

D. -3

Câu 11: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Nếu a//(α)b//(α) thì ab.

B. Nếu a(α)b(α) thì ab.

C. Nếu b//(α)a(α) thì ab.

D. Nếu b//(α)ab thì a(α).

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (ảnh 1)

ABD(SAC)

BCD(SAD)

CAC(SBD)

DBC(SAB)

Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ (hình vẽ minh hoạ). Vecto A'A  không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ?

Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. BB'

B. AA'

C. BC

D. CC'

Câu 14limx2x24x2 bằng

A+

B. 0

C. 2

D. 4

Câu 15:limn+12n3 bằng

A. 0

B-

C12

D-13

Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+1

Ay'=2xx2+1

By'=xx2+1

Cy'=2x+12x2+1

D. y'=12x2+1

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A.  120o

B.  30o

C.  60o

D.  90o

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành (hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (ảnh 1)

ASA+SC=SB+SD.

BSA+AB=SD+DC.

CSA+AD=SB+BC.

DSA+SB=SC+SD.

Câu 19: Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Ay'π6=3

By'π6=1

Cy'π6=1

Dy'π6=12

Câu 20: lim13n2n+4.3n bằng

A32

B. 0

C-14

D-1

Câu 21: Một chất điểm chuyển động theo phương trìnH S=13t3+6t2, trong đó t > 0, t được tính bằng giây (s) và S' tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng

A. 33 m/s.

B. 9 m/s.

C. 27 m/s.

D. 3 m/s.

II) TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm):

a) Cho hàm số fx=x+62x+2       khi  x>2x+2m                khix2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại điểm x = -2.

b) Cho hàm số y=f(x)=2x1x+1, có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:y=3x+4.

Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, α là góc tạo bởi đường thẳng CG và mặt phẳng (SAC). Xác định góc α và tính sinα.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2024 Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x34x2+1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. -5.

B. 5.

C. 4.

D. -4

Câu 2. Tìm m để hàm số fx=x21x1     khi    x1m+2             khi    x=1 liên tục tại điểm x0=1.  

A. m = 3.

B. m = 0.

C. m = 4.

D. m = 1.

Câu 3. Cho hàm số f(x)=2x24x+5. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Alimxf(x)=

Blimxf(x)=+

Climxf(x)=2

Dlimxf(x)=2

Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số sau y=3x+4x2

Ay'=2(x2)2

By'=11(x2)2

Cy'=5(x2)2

Dy'=10(x2)2

Câu 5. Nếu limx0fx=5 thì limx03x4fx bằng bao nhiêu?

A. -17.

B. -1.

C. 1.

D. -20.

Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức v(t) = 8t + 3t2, t tính bằng giây, v(t) tính bằng (m/s). Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt (m/s).

A. 20

B. 14

C. 2

D. 11

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC; SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

ACDAD

BCD(SBD)

CAB(SAC)

DSO(ABCD)

Câu 8. Cho hàm số fx=13x3m2x22m3x+2020, m là tham số. Biết rằng tồn tại giá trị m0 sao cho f'x0, x. Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0; 2).

B. (-3; 1).

C. (3; 6).

D. (-4; -2).

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng (MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SBC).

B. (SAC).

C. (SBD).

D. (ABCD).

Câu 10. Hàm số y = cos23x có đạo hàm là

Ay'=6sin6x.

By'=2cos3x.

Cy'=3sin6x.

Dy'=3sin3x.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng

Aa2

B. a

C2a23

Da22

Câu 12. Cho limx1x2+x+23x+53x23x+2=ab (ab là phân số tối giản; a, b là số nguyên). Tính tổng P=a2+b2.

A. P = 5.

B. P = 3.

C. P = 2.

D. P = -2.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13 (3,0 điểm):

1) Tính các giới hạn sau:                  

a) limx3x27x+12x3

b) limx+x2+xx2+1

2) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 

a) y=x4+2x với x > 0.                         

b) y=2cosx+3x

Câu 14. (1,0 điểm): Cho hàm số y=x33x+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3.

Câu 15. (2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H; K lần lượt là trung điểm của AB; BC.

a) Chứng minh rằng SHABCD và SADSAB.

b) Gọi φ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính tanφ.

c) Tính khoảng cách từ K đến (SAD).

Câu 16 (0,5 điểm): Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị là (C). Biết (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3. Tính giá trị biểu thức D=1f'x1+1f'x2+1f'x3.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2024 Đề số 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cho các hàm số u(x); v(x) có đạo hàm trên khoảng K và vx0 với mọi xK. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.uxvx'=u'x.vxux.v'xv2x

B.ux+vx'=u'x+v'x

C.ux.vx'=u'x.v'x

D.uxvx'=u'xv'x

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1?

A.y=x4

B.y=x+2x1

C.y=3x1

D. y = 2x + 3

Câu 3. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng

A. 0o

B. 45o

C. 90o

D. 60o

Câu 4. Cho hàm số  có đạo hàm tại điểm x0. Chọn khẳng định ĐÚNG?

A. f'x0=fx0

B. f'x0=limxx0fxfx0x+x0

C. f'x0=fxfx0xx0

D. f'x0=limxx0fxfx0xx0

Câu 5. limx1x2+3x4x1 bằng

A. 4

B. 3

C. 5

D. -4

Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = cot x là:

A.y'=1sin2x

B.y'=1sin2x

C.y'=sin2x

D.y'=cotx

Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG?

A. Nếu đường thẳng d vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng α thì  d vuông góc với mặt phẳng α.

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng α thì d vuông góc với mặt phẳngα .

C. Nếu đường d thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng α thì d vuông góc với mặt phẳng .

D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng α thì d vuông góc với mặt phẳng α.

Câu 8. Đạo hàm của hàm số y=2x là:

A.y'=2x2

B.y'=2x2

C.y'=2x2

D.y'=12x2

Câu 9. Cho nN,n>1 , tính đạo hàm của hàm số y=xn .

A. y'=n.xn

B. y'=n.xn2

C. y'=2n.xn1

D. y'=n.xn1

Câu 10. limxx4 bằng

A. -1 

B. 0

C. +

D. 

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y=cos7x là:

A. y'=7cos7x

B. y'=7sin7x

C. y'=sin7x

D. y'=sin7x

Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y=4x3 là:

A. y''=24x

B. y''=24x

C. y''=12x2

D. y''=12x2

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?

A. SO 

B. SB

C. SA

D. SD

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y=5sinx2 là:

A. y'=5cosx2

B. y'=5cosx

C. y'=5sin2x

D. y'=5cosx

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về hình lăng trụ đứng?

A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.

B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình vuông.

C. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng không vuông góc với mặt phẳng đáy.

D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình thoi.

Câu 16. lim7n+1n+3 bằng

A. 13

B. 7

C. 1

D. 0

Câu 17. Đạo hàm của hàm số y=2x23x+7 là:

A. y'=4x3

B. y'=2x2+7

C. y'=4x+7

D. y'=2x23

Câu 18. limx+2x3x2+2 bằng

A. -1

B. 

C. 2

D. +

Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x24 tại điểm có hoành độ x0=2 là:

A. 3

B. -4

C. 12

D. 8

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), (xem hình vẽ).  Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. SBD^

B. SBA^

C. SDC^

D. SBC^

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau

a)  y=3x2+x+1

b)  y=sin3x+cot5x

Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số y=x3x+4 chứng minh rằng: 2.y/2=y1y//

Câu 3 (1 điểm): Cho hàm số y=x+1x2 có đồ thị là (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M01;2.

Câu 4 ( 2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB.

a) Chứng minh rằng:BCSAB

b) Gọi K là trung điểm của cạnh BC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SC. Xác định đoạn vuông góc chung của của hai đường thẳng HK và SC.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2024 Đề số 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Tính  lim10n2n3

A. 5.

B. 103 . 

C. 0.

D. + .

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. SABABCD

B. SABSAC

C. SABSCD

D. SABSBD

Câu 3: Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là

A. uv'=u'v+uv'v2 .

B. (uv)'=u'vuv' .

C. (uv)'=u'v+uv' .

D. uv'=u'v+uv'v .

Câu 4:  Cho hàm số y=x7. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. y''=42x5

B. y''=14x6

C. y''=7x5

D. y''=7x6

Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Tính PM+MN.

A. PN 

B. NM 

C. MN 

D. NP 

Câu 6:  Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. A'C'DD'

B. A'C'BB'

C. A'C'AC

D. A'C'BD

Câu 7: Tính limx+x3 ta được kết quả là

A. 3.

B. + .

C. 0.

D.  .

Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CDD’).

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 73  cm.

B. 7 cm.

C. 14 cm.

D. 72  cm.

Câu 9: Đạo hàm của hàm số  là

A. y'=cosx

B. y'=1sin2x

C. y'=1sin2x

D. y'=tanx

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y=sinx là

A. y'=cotx

B. y'=sinx

C. y'=tanx

D. y'=cosx

Câu 11: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x0 của hàm số y = f(x) thì đại lượng Δy bằng

A. .f(x0+Δx)+f(x0)

B. .f(x0Δx)f(x0)

C. .f(x0Δx)+f(x0)

D. .f(x0+Δx)f(x0)

Câu 12: Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (MNPQ) theo phương BM biến điểm C thành điểm

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. N. 

B. M.

C. Q. 

D. P.

Câu 13: Cho đường thẳng Δ, mặt phẳng (α) và 2 đường thẳng a, b phân biệt thuộc (α). Điều kiện để đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α) là

A. Δa,  Δb  và a cắt b.

B. Δa,  Δb  và a // b.

C. Δa,  Δb  và // b.

D. Δa,  Δb  và  cắt b.

Câu 14: Tính vi phân dx27x+9 ta được kết quả là

A. (2x - 7)dx

B. (x - 7)dx

C. (x + 7)dx

D. (2x + 7)dx

Câu 15: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên R ?

A.  y=1x2+3

B. y=1x23

C. y=4x2

D. y=3x2

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số  f(x)=x2020.

A. f'(x)=2020x2021 .

B. f'(x)=2019x2020 .

C. f'(x)=2020x .

D. f'(x)=2020x2019 .

Câu 17:  Tính giới hạn I=limx2x25x+6x2.

A. I = 1.

B. I = 5.

C. I = -1.

D. I = 0.

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = c (c là hằng số) là

A. y’ = y.

B. y’ = c.

C. y’ = 1.

D. y’ = 0.

Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm M0x0;y0 là

A. y=f'x0xx0+y0 .

B. y+y0=f'x0x+x0 .

C. y+y0=f'x0xx0 .

D. y=f'x0xx0y0 .

Câu 20:  Giả sử u = u(x). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A. un'=un1.u'      n* .

B. un'=n.u'      n* .

C. un'=n.un1     n* .

D. un'=n.un1.u'      n* .

Câu 21:  Giả sử limxx0fx=L và limxx0gx=M. Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai?

A. limxx0fx+gx=L+M .

B. limxx0fxgx=L+M .

C. limxx0fxgx=LM,   M0 .

D. limxx0fxgx=LM .

Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A’B’ đến mặt phẳng (ABC’D’).

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 4 cm.

B. 42  cm.

C. 82  cm.

D. 8 cm.

Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình S=t3+mt2+10t+m2, trong đó t được tính bằng giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t = 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. a30;40

B. a20;30

C. a0;10

D.a10;20

Câu 24:  Đạo hàm của hàm số y = sin3x là

A. y' = sin3x

B. y' = 3cos3x

C. y' = cos3x

D. y' = 3sin3x

Câu 25: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên R như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ?

Bộ 10 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. Tại điểm x = -1.

B. Tại điểm x = 2.

C. Tại điểm x = -2.

D. Tại điểm x = 1.

Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình S=t2+9t+13, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t = 8 giây.

A. 23 (m/s) .

B. 25 (m/s).

C. 24 (m/s).

D. 149 (m/s) .

Câu 27: Biết f(x),g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tính đạo hàm của hàm số h(x)=f(πx2)+g1x3+a4(với x0,a là hằng số) .

A. h'(x)=2xf'πx2+3x4g'1x3

B. h'(x)=2xf'πx23x4g'1x3+4a3

C. h'(x)=2xf'πx23x4g'1x3

D. h'(x)=2xf'πx21x6g'1x3

Câu 28: Phương trình tiếp tuyến  tại điểm M(-2; 5) thuộc đồ thị (C) của hàm số y=3x+1x+1 là

A. Δ:y=x+6

B. Δ:y=x

C. Δ:y=2x+9

D. Δ:y=5x+3

Câu 29: Biết rằng lim12+22+32+...+n272n3=pq (với q > 0 và pq là số hữu tỉ tối giản). Tính p.q.

A. -10.

B. -6.

C. -3 .

D. -100 .

Câu 30: Cho hàm số f(x)=4x+50x225. Tính f(2022)4 ta được kết quả là

A. 7.2022!4.2022!92023

B. 2232022

C. 7.2022!+3.2022!92023

D. 7.2022!3.2022!92023

Câu 31: Giới hạn limx5x+11x+593x5=mn (mn là phân số tối giản). Tính 2m + n bằng

A. 59.

B. 57.

C. 60.

D. 58.

Câu 32: Đạo hàm của hàm số y=x3+5x26x+12 là

A. y'=x2+2x+4

B. y'=7x2+2x4

C. y'=3x2+10x6

D. y'=x3+3x26x

Câu 33: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cos5x là

A. y''=sin5x

B. y''=5sin5x

C. y''=25cos5x

D. y''=10cos5x

Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số y=13x2.

A. y'=6x13x2

B. y'=3x213x2

C. y'=1213x2

D. y'=3x13x2

Câu 35: Tính  lim4n2n5+7n2

A. +

B. 4

C. 7

D. 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm, học sinh trình bày bài giải vào giấy)

Câu 36. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=5x3+2x23x+1

b) y=sin2x+cosx3

Câu 37. (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị (H) của hàm số y=2x1x+1 tại x0 = 2.

Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a. Biết SB vuông góc với mặt đáy và P là trung điểm của cạnh AC.

a) Chứng minh rằng AC(SBP)

b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC) biết góc tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60o.

...........................

..........................

..........................

TẢI VỀ để xem trọn bộ đề thi Toán 11!

Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 11 chọn lọc, hay khác:

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Ngữ văn lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay nhất

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi học kì 2 Địa lí lớp 12 năm 2022 - 2023 có đáp án

1 2383 lượt xem
Tải về