Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
A. Giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU - UEB)
- Mã trường: QHE
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (84.24)37547506
- Email: [email protected]
- Website: https://ueb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức.
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
+ Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
d. Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp:
- Xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 14.0 điểm trở lên.
- Xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả học tập trung bình 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển (môn Toán Văn/Vật lý/Địa/Sử) từ 16.0 điểm trở lên và kết hợp phỏng vấn.
+ Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT.
+ Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT.
+ Xét tuyển chứng chỉ A-level.
e. Phương thức 5: Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người.
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học.
- Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người.
f. Phương thức 6: Xét tuyển sinh viên quốc tế.
g. Phương thức 7: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2022 như sau:
- Năm học 2022 - 2023: 4.200.000 đồng/tháng. (tương đương 42.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2023 - 2024: 4.400.000 đồng/tháng. (tương đương 44.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2024 - 2025: 4.600.000 đồng/tháng. (tương đương 46.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2025 - 2026: 4.800.000 đồng/tháng. (tương đương 48.000.000 đồng/năm).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
STT |
Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ |
1 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
2 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức |
18/04 - 16/06/2022 |
3 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 - 16/06/2022 |
|
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 - 16/06/2022 |
|
4 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế |
|
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp: |
14/04 - 16/06/2022 |
|
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
14/04 - 16/06/2022 |
|
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
14/04 - 16/06/2022 |
|
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
14/04 - 16/06/2022 |
|
5 |
Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người |
|
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
Trước 17h00 ngày 16/06/2022 |
|
Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
6 |
Xét tuyển sinh viên quốc tế |
Theo Quy định của ĐHQGHN |
7 |
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành |
Mã xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
||
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổng chỉ tiêu |
|||||
1 |
Khối ngành III |
||||||
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
QHE40 |
185 |
120 |
305 |
A01, D01, D09, D10 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
1.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
QHE41 |
180 |
90 |
270 |
||
1.3 |
Kế toán |
QHE42 |
190 |
80 |
270 |
||
2 |
Khối ngành VII |
||||||
2.1 |
Kinh tế quốc tế |
QHE43 |
165 |
150 |
315 |
A01, D01, D09, D10 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2.2 |
Kinh tế |
QHE44 |
190 |
80 |
270 |
||
2.3 |
Kinh tế phát triển |
QHE45 |
190 |
80 |
270 |
||
3 |
Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao) |
QHE50 |
100 |
100 |
Xét tuyển theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức
- Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội: https://ueb.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (84.24)37547506
- Email: [email protected]
- Website: https://ueb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
32,47 |
35,83 |
Kinh tế phát triển |
31,73 |
35,57 |
Kinh tế quốc tế |
34,5 |
36,53 |
Quản trị kinh doanh |
33,45 |
36,2 |
Tài chính - Ngân hàng |
32,72 |
35,75 |
Kế toán |
32,6 |
35,55 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
30,57 |
34,85 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
* Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Khoa đang sử dụng 03 phòng học được trang bị hiện đại, ngoài ra hệ thống các phòng máy tính, thư viện với nguồn học liệu phong phú Khoa dùng chung với các chương trình khác của Trường. Các cơ sở vật chất khác như sân bóng, nhà đa năng dùng chung của ĐHQGHN.
- Với việc cho phép toàn bộ sinh viên khoa Quản trị Kinh doanh trình độ quốc tế có khả năng tiếp cận tri thức từ tủ sách của khoa, việc học tập và nghiên cứu trở nên hứng thú và hiệu quả hơn với nguồn học liệu tiên tiến, phong phú và đa dạng.
- Hiện nay Trường ĐHKT có 32 phòng học, 3 hội trường với diện tích với tổng diện tích 9.826 ; một phòng máy tính với 60 đầu máy. Các phòng học, phòng máy tính và hội trường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, âm thanh, ánh sáng cho việc giảng dạy và học tập. Ngoài các phòng học chung, khoa được sử dụng riêng 3 phòng học với trang thiết bị tiện nghi và hiện đại, tương đương với các phòng học theo chuẩn quốc tế dành riêng cho sinh viên của chương trình học tập và thảo luận.
- Ngoài ra, Trường ĐHKT còn sử dụng cơ sở vật chất chung của ĐHQGHN như phòng máy tính của ĐH Công nghệ, sân bãi tập thể dục thể theo, hội trường lớn, …
- Với số phòng học, phòng thực hành và các hội trường, sân tập trên, cơ bản đáp ứng được nhu cầu đào tạo với quy mô hiện có và các chương trình đào tạo của nhà trường.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)