Bài tập Vật lí lớp 11 Học kì 2 có đáp án

10 Đề thi Học kì 2 Vật Lí lớp 11 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Vật Lí 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 700 lượt xem
Tải về


Bài tập Vật lí lớp 11 Học kì 2 có đáp án

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 Đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.104T. Từ thông qua khung dây đó bằng 106Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là

A. α=00.

B. α=300.

C. α=600.

D. α=900.

Câu 3: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc vào

A. độ lớn cảm ứng từ.

B. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ.

C. nhiệt độ môi trường.

D. diện tích đang xét.

Câu 4: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I1,I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là

A. B = 0.

B. B=B12+B22.

C. B=B1+B2.

D. B=B1B2 

Câu 5: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1=I2=2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là

A. 8.10-6 T.

B. 16.10-6 T.

C. 12,8.10-6 T.

D. 9,6.10-6 T.

Câu 6: Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc - Nam.

B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

C. Lực tương tác giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.

Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện không đổi có cường độ 6 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,5 T. Nó chịu một lực tác dụng là

A. 1,8 N. 

B. 1800 N. 

C. 0 N. 

D. 18 N. 

Câu 8. Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10 A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02 T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?

A. 0,3 N. 

B. 0,519 N. 

C. 0,346 N. 

D. 0,15 N. 

Câu 9: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. tăng 2 lần.

B. tăng 1,4142 lần.  

C. tăng 4 lần.

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 10: Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị là

A. 400.

B. 500.

C. 600.

D. 700.

Câu 11: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1 của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:

A. n21=n1n2.

B. n21=n2n1.

C. n21=n2n1.

D. n21=n1n2. 

Câu 12: Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n=2 và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là

A. 130.

B. 220.

C. 50.

D. 150.

Câu 13: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo

A. góc tới i của tia sáng đến lăng kính.

B. tần số ánh sáng qua lăng kính.

C. góc chiết quang của lăng kính.

D. hình dạng của lăng kính.

Câu 14: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f=25 cm đặt cách thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.

B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.

D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

Câu 15: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật

A. lão thị.

B. loạn thị.

C. viễn thị.

D. cận thị.

Câu 16: Số bội giác G của một dụng cụ quang là

A. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật.

B. tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật so với góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang.

C. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt.

D. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.

Câu 17: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=1cm; thị kính có tiêu cự f2=4cm. Hai kính cách nhau O1O2=17cm. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực là

A. 60.

B. 85.

C. 75.

D. 80.

Câu 18: Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là 3.105Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:

A. 6.102T.

B. 3.102T.

C. 4.102T.

D. 5.102T.

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch?

A. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ.

B. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường.

C. Khung dây quay trong từ trường.

D. Vòng dây quay trong từ trường đều.

Câu 20: Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với

A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

B. chiều dài của đoạn dây.

C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.    

D. cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây.

Câu 21: Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n=43 dưới góc tới bằng 450. Góc lệch của tia khúc xạ đối với tia tới bằng:

A. 130.

B. 200.

C. 180.

D. 350.

Câu 22: Một tia sáng gặp bản mặt song song dưới góc tới 600. Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 và độ dày bằng 5 cm đặt trong không khí. Độ dài ngang của tia ló so với tia tới bằng:

A. 1,5 cm.

B. 2,34 cm.

C. 2,56 cm.

D. 1,34 cm.

Câu 23: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương và nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh

A. lớn hơn vật.

B. thật.

C. ảo nhỏ hơn vật.

D. ngược chiều với vật.

Câu 24: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều lớn bằng 0,5 lần AB và cách AB đoạn 10 cm. Độ tụ của thấu kính là:

A. -2 dp.

B. -5 dp.

C. 5 dp.

D. 2 dp.

Câu 25: Mắt cận thị khi không điều tiết có

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.

D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 Đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Theo định luật Len-xơ, dòng điện cảm ứng

A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.

B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.

C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.

D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.

Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 4: Vật nào sau đây không có từ tính?

A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua.

B. Trái Đất.

C. Nam châm.

D. Thanh sắt nhiễm điện dương.

Câu 5: Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để

A. xác định chiều của lực Lo-ren-xơ.

B. xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín.

D. xác định chiều của đường sức từ.

Câu 6: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc

A. bàn tay trái.

B. vặn đinh ốc.

C. bàn tay phải.

D. vặn nút chai.

Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có

A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.        

B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

C. phương ngang, chiều từ trong ra.

D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.

Câu 8: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 9: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. chính nó.

B. chân không.

C. không khí.

D. nước.

Câu 10: Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=300 và thu được góc lệch D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu?

A. 22. 

B. 32.

C. 2.

D. 3.

Câu 11: Lăng kính thuỷ tinh có n = 1,5, góc chiết quang A = 600. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính. Tính góc tới i1 để tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A?

A. 48035'.

B. 39042'.

C. 43025'.

D. 54017'.

Câu 12: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 4 Wb.

B. 0,02 Wb.

C. 0,01 Wb.

D. 0,25 Wb.

Câu 13: Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng

A. 1 A.

B. 2 A.

C. 3 A.

D. 4 A.

Câu 14: Đặt hai dây dẫn d1,d2 song song cách nhau 5 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ tương ứng là I1=30 A; I2=20 A. Điểm M có cảm ứng từ bằng 0 cách dây d1 một đoạn:

A. 3 cm.

B. 7 cm.

C. 8 cm.

D. 2 cm.

Câu 15: Một đoạn dây thẳng có dòng điện l  được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc α giữa dây dẫn và B phải bằng:

A. 900. 

B. 00.

C. 600.

D. 1800.

Câu 16. Một chùm tia sáng hẹp từ nước n=43 đi vào khối thủy tinh có chiết suất n=2 dưới góc tới i=600. Một phần của ánh sáng bị phản xạ, một phần bị khúc xạ. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ bằng:

A. 1200.

B. 65,30.

C. 1000.

D. 800.

Câu 17: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước n=43. Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 cm. Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng:

A. 10 cm.

B. 15 cm.

C. 20 cm.

D. 25 cm

Câu 18. Đặt vật AB cao 2 cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1 cm ngược chiều và cách AB đoạn 2,25 m. Nhận xét nào sau đây đúng về thấu kính và tiêu cự?

A. Thấu kính phân kì, tiêu cự 50 cm.

B. Không đủ điều kiện xác định.

C. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40 cm.

D. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50 cm.

Câu 19: Chọn câu đúng. Độ phóng đại ảnh âm (k < 0) tương ứng với ảnh

A. cùng chiều với vật.

B. lớn hơn vật.

C. nhỏ hơn vật.

D. ngược chiều với vật.

Câu 20: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.104T, từ thông qua khung dây đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó:

A. 00 

B. 300 

C. 450 

D. 600 

Câu 21: Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn:

A. 0.

B. 2π.107IR.

C. 3π.107IR .

D. π.107IR.

Câu 22: Vật AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự thấu kính là 20 cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh

A. ảo, cao 4 cm.

B. ảo, cao 2 cm.

C. thật, cao 4 cm.

D. thật, cao 2 cm.

Câu 23: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì

A. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

Câu 24: Một người có điểm cực viễn cách mắt OCV=30cm. Để có thể nhìn thấy ảnh của mắt mà mắt không điều tiết thì phải đứng cách gương phẳng khoảng bao nhiêu?

A. 30 cm.

B. 15 cm

C. 60 cm.

D. 18 cm.

Câu 25: Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu cự tương ứng f1=0,5cm;f2. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau 20,5 cm. Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Khi đó số bội giác của kính hiển vi là 200. Giá trị của f2 là

A. 4,0 cm.

B. 4,1 cm.

C. 5,1 cm.

D. 5,0 cm.

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 Đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Một ống dây có độ tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì có năng lượng từ trường bằng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây bằng

A. 16 A.

B. 2 A.

C. 3 A.

D. 4 A.

Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án sai.

Khi đóng khóa K thì

 

A. Đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.

B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.

C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.

D. Đèn (1) sáng từ từ, đèn (2) sáng ngay lập tức.

Câu 3: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:

A. quy tắc bàn tay phải.

B. quy tắc cái đinh ốc.

C. quy tắc nắm tay phải.

D. quy tắc bàn tay trái.

Câu 4: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2 cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:

A. 0,14 V.

B. 0,26 V.

C. 0,52 V.

D. 0,74 V.

Câu 5: Chọn một đáp án sai.

A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ.

B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại.

C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài ℓ có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBℓ.

D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax = IBℓ.

Câu 6: Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1,0 mm được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10-4 T. Cho biết dây đồng có điện trở suất 1,7.108Ω.m. Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng:

A. 34,2 mV.

B. 215,0 mV.

C. 5,4 mV.

D. 107mV.

Câu 7: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véctơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

A.

B.

C.

D.

Câu 8: Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng.

A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.

B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.

C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép.

D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm.

Câu 9: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì

A. chúng hút nhau.

B. chúng đẩy nhau.

C. lực tương tác không đáng kể.

D. có lúc hút, có lúc đẩy.

Câu 10: Hình nào sau đây biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.

A.

B.

C.

D.

Câu 11: Một khung dây hình tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 5 cm và một cạnh góc vuông là 3 cm. Cả khung dây được đưa vào từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là 1,2.107Wb. Cảm ứng từ B có độ lớn là

A. 104 T.

B. 5.105 T.

C. 2,5.105 T.

D. 2.104T.

Câu 12: Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là

A. lực hóa học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

B. lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

C. lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

Câu 13: Một thanh dẫn điện dài 80 cm, chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2 m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở R=0,8Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao nhiêu?

A. 1,6A.

B. 0,8A.

C. 0,4A.

D. 0,2A.

Câu 14: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 1,4142 lần.

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 15: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, chiết suất của thạch anh là 1,55. Tốc độ ánh sáng trong thạch anh là

A. 1,94.108m/s.

B. 4,65.108m/s.

C. 2,33.108m/s.

D. 3,88.108m/s.

Câu 16: Chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 400, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với tia sáng này lần lượt là 1 và 43. Giá trị của r là

A. 28,820.

B. 37,230.

C. 22,030.

D. 19,480.

Câu 17: Cho một tia sáng đi từ nước n=43 ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới

A. i < 490.

B. i > 420.

C. i > 490.

D. i < 420.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn và góc tới iigh.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc tới giới hạn phản xạ toàn phần igh và chiết suất n2<n1.

D. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

Câu 19: Tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ benzen có chiết suất n = 1,5 sang không khí.

A. 48,20.

B. 33,70.

C. 41,80.

D. 56,30.

Câu 20: Kính thiên văn khúc xạ tiêu cự vật kính f1 và tiêu cự thị kính f2. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào?

A. f1+f2.

B. f1f2.

C. f2f1.

D. f1f2.  

Câu 21: Một khối thủy tinh P có chiết suất n=1,5 tiết diện thẳng là một tam giác ABC vuông góc tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm sáng song song SI. Khối thủy tinh P ở trong nước có chiết suất n=1,33. Tính góc D là góc hợp bởi tia ló và tia tới?

A. 7,890 .

B. 9,780.

C. 450 .

D. 1350.

Câu 22: Chọn phương án sai.

Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì

A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 23: Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4 m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so với màn?

A. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.

B. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.

C. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.

D. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.

Câu 24: Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là . Vị trí đặt vật trước thấu kính là

A. 60 cm.

B. 40 cm.

C. 50 cm.

D. 80 cm.

Câu 25: Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 0,2 cm.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = -20 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,2 cm.

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 Đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

A. làm thay đổi diện tích của khung dây.

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

C.làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu 2: Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch .

A. 1000 (T/s).

B. 0,1 (T/s).

C. 1500 (T/s).

D. 10 (T/s).

Câu 3: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Δt = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là

A. 0,6 V.

B. 1,2 V.

C. 3,6 V.

D. 4,8 V.

Câu 4: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng 2 lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm:

A. tăng tám lần.

B. tăng bốn lần.

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 5: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm là

A. −100 V.

B. 20 V.

C. 100 V.

D. 200V

Câu 6: Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc tới giới hạn là điều kiện để có

A. phản xạ thông thường.

B. khúc xạ.

C. phản xạ toàn phần.

D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.

Câu 7: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ i1 = 1 A đến i2 = 2 A, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là

A. 0,1 H.

B. 0,4 H.

C. 0,2 H.

D. 8,6 H.

Câu 8: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?

A. Sắt non.

B. Đồng ôxit.

C. Sắt oxit.

D. Mangan ôxit.

Câu 9: Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. có chiều ngược lại với ban đầu.

B. có chiều không đổi.

C. có phương vuông góc với phương ban đầu.

D. triệt tiêu.

Câu 10: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng?

 

A. Tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I.

B. Dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I.

C. Dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I.

D. Quay khung dây quanh trục OO’.

Câu 11: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B=1,2T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng:

A. 480 Wb.

B. 0 Wb.

C. 24 Wb.

D. 0,048 Wb.

Câu 12: Khi tia sáng đi từ môi trường (1) vào môi trường (2) với góc tới 250 thì góc khúc xạ bằng 170. Khi góc tới bằng 680 thì góc khúc xạ bằng bao nhiêu độ?

A. 320.

B. 280.

C. 27020'.

D. 39,90.

Câu 13: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 14: Cho một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một thấu kính phân kì

A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ.

B. chùm tia ló là chùm tia song song.

C. chùm tia ló là chùm tia phân kì.

D. chùm tia hội tụ tại nhiều điểm.

Câu 15: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.104T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là

A. 5,2.107Wb

B. 3.107Wb.

C. 6.107Wb.

D. 3.103Wb.

Câu 16: Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi khoảng cách điểm xét so với dây giảm 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. không đổi.

D. tăng 2 lần.

Câu 17: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véctơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

A.

B.

C.

D.

Câu 18: Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2. Cho biết n1 < n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.

B.Góc tới i thoả mãn điều kiện sini>n1n2.

C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini<n1n2

D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 19: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên

A. thanh sắt bị nhiễm từ.

B. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.

C. điện tích không chuyển động.

D. điện tích chuyển động.

Câu 20: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.

B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 12 cm.

D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8 cm.

Câu 21: Vật sáng AB đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 10 cm và cách thấu kính 20 cm. Nếu dịch vật lại gần thấu kính một đoạn bằng 15 cm thì ảnh dịch đi một đoạn bằng:

A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 30 cm.

D. 5 cm.

Câu 22: Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và độ biến thiên độ tụ từ trạng thái mắt không điều tiết đến trạng thái mắt điều tiết tối đa là 8 dp. Hỏi điểm cực cận của mắt người này cách mắt bao nhiêu?

A. 8 cm.

B. 10 cm.

C. 15 cm.

D. 12 cm.

Câu 23: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là

A. mắt không có tật.

B. mắt cận.

C. mắt viễn.

D. mắt cận thị khi về già.

Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng?

A. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật.

B. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật.

C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vị thay đổi được.

D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được.

Câu 25: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=4mm; thị kính có tiêu cự f2=4cm. Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 244. Khoảng cách O1O2 giữa vật kính và thị kính:

A. 4,4 cm.

B. 20 cm.

C.50 cm.

D. 25 cm.

1 700 lượt xem
Tải về