Câu hỏi:

28/05/2022 96

Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác

A. cộng gộp

Đáp án chính xác

B. át chế

C. bổ trợ

D. đồng trội

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác cộng gộp 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2 thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên: 62 ruồi mắt tráng, cánh xẻ: 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ: 18 mồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi tính trạng đều do một gen quy định, các gen đều nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở giai đoạn phôi. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả ruồi mắt đỏ, cánh nguyên đều là ruồi cái.

II. Tất cả các ruồi F2 mang kiểu hình khác bố mẹ đều là ruồi đực.

III. Tần số hoán vị gen là 36%.

IV. Tính theo lý thuyết số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết là 18 con

Xem đáp án » 28/05/2022 166

Câu 2:

Xét phép lai P: AaBbDd x aaBbDd. Các gen phân li độc lập. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ

Xem đáp án » 28/05/2022 158

Câu 3:

Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là

Xem đáp án » 28/05/2022 137

Câu 4:

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch, số nucleotit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là

Xem đáp án » 28/05/2022 122

Câu 5:

Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

Xem đáp án » 28/05/2022 116

Câu 6:

Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền

Xem đáp án » 28/05/2022 114

Câu 7:

tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là 

Xem đáp án » 28/05/2022 112

Câu 8:

Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?

Xem đáp án » 28/05/2022 111

Câu 9:

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac

Xem đáp án » 28/05/2022 102

Câu 10:

người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

Xem đáp án » 28/05/2022 94

Câu 11:

một loài động vật, lôcut A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định tính trạng màu mắt có 4

alen quan hệ trội lặn hoàn toàn. Tiến hành các phép lai như sau:

Phép lai 1. P: mắt đỏ x mắt nâu   F1: 25% đỏ : 50% nâu: 25% vàng.

Phép lai 2. P: vàng X vàng  F1: 75% vàng: 25% trắng.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Thứ tự trội đến lặn là: đỏ  nâuvàngtrắng.

II. Các cá thể P và F1 trong hai phép lai 1 nêu trên đều có thể mang kiểu gen dị hợp.

III. F1 trong cả hai phép lai đều có 3 kiểu gen với tỉ lệ 1: 2: 1.

IV. Neu lấy con mắt nâu P phép lai 1 lai với một trong hai con mắt vàng P ở phép lai 2 thì tỉ lệ mắt nâu thu được là 50%.

Xem đáp án » 28/05/2022 91

Câu 12:

Con đường trao đổi chất nào sau đây chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật?

Xem đáp án » 28/05/2022 89

Câu 13:

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể? 

Xem đáp án » 28/05/2022 88

Câu 14:

Cá thể có kiểu gen nào dưới đây không tạo được giao tử ab?

Xem đáp án » 28/05/2022 88

Câu 15:

Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi

Xem đáp án » 28/05/2022 86

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »